Diễn Đàn Cựu Học Sinh Lưu Đình Chất
Diễn Đàn Cựu Học Sinh Lưu Đình Chất
Diễn Đàn Cựu Học Sinh Lưu Đình Chất
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


Nơi Học Sinh Lưu Đình Chất Tụ Hội
 
Trang ChínhPortalGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Similar topics
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Liên Kết
thanhhoatech
November 2024
MonTueWedThuFriSatSun
    123
45678910
11121314151617
18192021222324
252627282930 
CalendarCalendar
Top posters
cauchubuon
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
Admin
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
thanhhoa_tech
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
caubeyeudoi
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
skaigame
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
lethanhb5
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
thptluudinhchat.net
Ứng dụng định lí Lagrang Vote_lcap1Ứng dụng định lí Lagrang Voting_bar1Ứng dụng định lí Lagrang Vote_rcap1 
Latest topics
» 4rum Lưu Đình Chất
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeThu Apr 12, 2012 5:10 pm by thptluudinhchat.net

» Anh em có ai chơi MU không, ai choi MU cứ Pm mình
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeMon Apr 02, 2012 8:06 pm by Admin

» nhắn tìm các bạn 12B5 khóa 2003-2006
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeTue Jun 14, 2011 3:51 pm by cauchubuon

» Làm sao thi tốt nghiệp đạt kết quả cao?
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeMon May 23, 2011 8:07 am by cauchubuon

» Thi tốt nghiệp: Cần nắm bốn kỹ năng
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeMon May 23, 2011 8:05 am by cauchubuon

» Ôn chắc, thi tốt
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeMon May 23, 2011 8:04 am by cauchubuon

» chuc cac si tu mua thi
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeTue May 17, 2011 6:54 am by cauchubuon

» Nộp hồ sơ tại trường, nhận giấy báo ở đâu?
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeTue May 17, 2011 6:46 am by cauchubuon

» Sự “vô tâm” của web
Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeFri May 13, 2011 7:57 am by cauchubuon


 

 Ứng dụng định lí Lagrang

Go down 
Tác giảThông điệp
cauchubuon




Tổng số bài gửi : 53
Points : 49940
Join date : 16/04/2011

Ứng dụng định lí Lagrang Empty
Bài gửiTiêu đề: Ứng dụng định lí Lagrang   Ứng dụng định lí Lagrang Icon_minitimeTue Apr 26, 2011 6:34 am

Bài viết đưa ra một số ứng dụng của định lí Lagrang: Giải phương trình; chứng minh phương trình có nghiệm; chứng minh bất đẳng thức


Ứng dụng định lí Lagrang Cc400254fb964c16b8c34ca [/img]Ứng dụng định lí Lagrang 63f4badda3aa44b4adf2f86

CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
GV: Nguyễn Tất Thu
Chuyên Đề: ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ LAGRANG
I. Lý thuyết:
1. Định lí Lagrang: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và khả vi trên (a;b), khi đó
tồm tại số thực
( ) ( )
( )' : ( ; )
f b f a
c a b f c
b a
-
Î =
-
Hệ quả 1:Nếu hàm số y=f(x) liên tụa trên [a;b] , khả vi trên (a;b) và f(a)=f(b) thì
Pt: f’(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên (a;b)
Hệ quả 2:Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp n. .Nếu pt
( )
( ) 0
n
f x = có k nghiệm thì
Pt
( 1)
( ) 0
n
f x
-
= có nhiều nhất (k+1) nghiệm
II. Các ứng dụng:
1.Ứng dụng đ/l Lagrang để giải pt:
Phương pháp: Để giải pt f(x)=0 ta sử dụng hệ quả 2 chứng minh số nghiệm nhiều nhất
của pt có thể có được, sau đó ta chỉ ra được các nghiệm của pt
Bài 1:Giải pt: 2003 2005 4006 2 + = +
x x
x (HSG Nghệ an 2005)
Giải: Xét hàm số : ( ) 2003 2005 4006 2 = + - -
x x
f x x
Ta có: = + - '( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 4006
x x
f x
= + > " Þ =
Þ Þ
2 2
''( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 0 "( ) 0 voâ nghieäm
f'(x)=0 coù nhieàu nhaát laø moät nghieäm f(x)=0 coù nhieàu nhaát laø hai nghieäm
x x
f x x f x
Mà ta thấy f(1)=f(0)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm x=0 và x=1
Bài 2: Giải pt:
osx osx
3 2 osx
c c
= + c
Giải: Đặt t=cosx; t Î[-1;1] khi đó pt trở thành:
t t
3 2 3 2 0
t t
= + Û - - = , ta thấy pt
này có hai nghiệm t=0 và t=1 ta sẽ c/m đó là số nghiệm nhiều nhất mà pt có thể có:
Xét hàm số: ( ) 3 - 2 -
t t
= f t t với t Î[-1;1] ta có '( ) 3 ln 3 2 ln 2 1
t t
f t = - -
2 2
"( ) 3 ln 3 2 ln 2 0
t t
f x = - > Þf’(x)=0 có nhiều nhất 1 nghiệm nên f(x) =0 có nhiều nhất
hai nghiệm từ đó ta có đpcm
Vậy pt có hai họ nghiệm: 2 ;
2
x k x k
p
= = + p p
Bài 3: Giải pt: = + + + 3
3 1 log (1 2 )
x
x x (TH&TT)
Giải: Đk: x>-1/2
Û + = + + + Û + = + + + 3 3 3
3 1 2 log (1 2 ) 3 log 3 1 2 log (1 2 )
x x x
pt x x x x x (1)
Xét hàm số: = + 3
( ) log f t t t ta có f(t) là hàm đồng biến nên
Û = + Û = + Û - - = (1) (3 ) (1 2 ) 3 2 1 3 2 1 0 (2)
x x x
f f x x x
Xét hàm số: = - - Þ = - Þ = >
2
( ) 3 2 1 '( ) 3 ln3 2 "( ) 3 ln 3 0
x x x
f x x f x f x
Þ = f x( ) 0 có nhiều nhất là hai nghiệm, mà f(0)=f(1)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm
x=0 và x=1
CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎi
Bài 4: Giải pt: 5 12 6 11
x x x x
+ = +
Giải: 12 11 6 5
x x x x
pt Û - = - . Giả sử m là nghiệm của pt, xét hàm số
( ) ( 1)
m m
f t t t = - - ta có f(12)=f(6) nên theo hệ quả 1 thì tồn tại c Î(6;12) : f’(c)=0
hay
1 1 1 1
( 1) 0 [ ( 1) ]=0 0, 1
m m m m
mc m c m c c m m
- - - -
- - = Û - - Û = =
Thử lại ta thấy thoả mãn. Vậy x=0 và x=1 là nghiệm của pt
Bài Tập: Giải các pt sau

2 2
1
1. 3 5 2.4
2. (1 )(2 4 ) 3.4
3. 9 3 (2 1)2
4. 4 2 3 3
x x x
x x
x x x
x x x x
x
x
+
= +
= + +
+ = +
+ = +
2.Ứng dụng định lí Lagrang để cm pt có nghiệm:
Phương pháp:Để cm pt f(x)=0 có nghiệm trên (a;b) ta đi xét hàm F(x) có tính chất :thỏa
mãn các điều kiện đ/l Lagrang , F’(x)=f(x) sau đó ta cm hàm F(x) thỏa mãn đk của Hệ
quả 1 từ đó ta có điều phải chứng minh
Bài 1: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn đk: 0
2 1
a b c
m m m
= + +
+ +
Cmr .
2
³ b ac 4 (1)
Giải: Ta có (1) chính là điều kiện cần và đủ để pt: ax
2
+bx+c=0 có nghiệm nên ta chuyển
việc cm (1) về cm pt ax
2
+bx+c=0 có nghiệm
* Nếu a=0 thì (1) luôn đúng
* Nếu a ¹ 0 . Xét hàm số
2 1
( )
2 1
m m m
x x x
f x a b c
m m m
+ +
+ + =
+ +
ta thấy f(x) có đạo hàm trên R
và f(1)= 0
2 1
a b c
m m m
= + +
+ +
=f(0) nên theo hệ quả 1 thì pt f’(x)=0 có nghiệm (0;1)
hay pt:
m+1 m m-1 2
ax +bx +cx =0 ax 0 Û + + = bx c có nghiệm trên (0;1) từ đó ta có đpcm
Bài 2:Cho các số thực a,b,c và số nguyên n>0 thoả mãn: 5c(n+2)+6(a+b)=0. Cmr pt
n n
x b c x c + + a.sin . os .sinx+c=0 luôn có no trên (0; )
2
p
(HSG Nghệ an 2004)
Giải: Ta có:
5
2 6 2
a c b
gt
n n
Û + = -
+ +
(*)
Xét hàm số
2 n+2 3 2
sin os sin sin
( )
2 2 3 2
n
x c x x x
f x a b c c
n n
+
+ + - =
+ +
trên [0; ]
2
p
ta thấy f(x) thoả
mãn đk đ/l Lagrang trên [0; ]
2
p
:Mặt khác ta lại có .
5
(0) ; ( )
2 2 2 6
b a c
f f
n n
p
+ = - =
+ +
(0) ( )
2
f f
p
Þ = (do (*) ). Theo đ/l Lagrang thì pt f’(x) có nghiệm trên (0; )
2
p

CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
hay pt:
1 n+1 2
sin . osx+cos sinx+c.sin . osx+c.sinx.cosx=0.
n
a x c x x c
+
n n n n
Û + + Û + + sinx.cosx(asin . os inx+c)=0 a.sin . os .sinx+c x b c x cs x b c x c =0 (vì sinx,
cosx >0 trên (0; )
2
p
) có nghiệm trên (0; )
2
p
(đpcm)
Bài 3:Cho các số thực
1 2
,..., ,
n
a a a thỏa mãn:
1 2
0
0 ...
2 3 1
n
a a a
a
n
= + + + +
+

2
1 2 n
0
a
0 ...
2 3 1
n
a k a k k
a
n
= + + + +
+
với k >0. Cmr pt sau luôn có nghiệm
1 2
2 ... 0
n
n
a a x na x + + + =
Giải: Xét hàm số
2 3 1
1 2 n
0
a
... ( )
2 3 1
n
a x a x x
f x a x
n
+
+ + + + =
+
ta có f(0)=f(1)=f(k)=0
Nên theo hệ quả 1 thì pt:
2
0 1 2
'( ) ... 0
n
n
f x a a x a x a x = + + + + = có hai nghiệm phân biệt
x1,x2 f x f x Þ = = Þ 1 2
'( ) ' 0 ( ) Pt
1
1 2
"( ) 2 .... 0
n
n
f x a a x na x
-
= + + + = có nghiệm
Bài 4: Pt:
2 2
a x p b c qx sin sinpx+q sin 0 + = (với p,q là các số nguyên dương lẻ) có ít
nhất bao nhiêu nghiệm trên [0;2 ] p ?
Giải: Xét pt: f(x)= asinx+bsinpx+csinqx=0 . f f f = = (0) ( ) (2 ) p p nên pt
f ac pb px qc qx '(x) osx .cos .cos 0 = + + = có 2 n0 1 2 1 2
x x x x , : 0 2 < < < < p p
Vì p,q là các số nguyên dương lẻ nên ta có :
1 2
'( ) 0 '( ) '( ) '( ) 0
2 2
f f x f x f
p p
= Þ = = =
Þpt f’’(x)=
2 2
a x p b c qx sin sinpx+q sin 0 + = có 2 n0 1 2
y y , :
1 1 1 2 2
Min{x , }<y ax{x , }<y
2 2
M x
p p
< < , Hơn nữa f f "(0) "( ) 0 = = p
Vậy pt: f”(x)=0 có ít nhất 4 nghiệm trên [0;2 ] p .

CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
3. Ứng dụng đ/l Lagrang để chứng minh Bất Đẳng Thức:
Phương pháp:* Để c/m Bđt có dạng:
f a f b ( ) ( )
m M
a b
-
> >
-
ta xét hàm số y=f(x) thỏa
mãn điều kiện đ/l Lagrang trên [a;b], khi đó có
( ) ( )
( )' : ( ; )
f a f b
c a b f c
a b
-
Î =
-
sau đó ta
chứng minh: m<f’(c)<M
* Để c/m Bđt có dạng : £ - £ m f a f b M ( ) ( ) ta xét hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện
đ/l Lagrang trên [a;b], khi đó có c a b f a f b f c a b Î - = - ( ; ) : ( ) ( ) '( )( )
sau đó ta chứng minh: m<(a-b)f’(c)<M
Bài 1: Cho 0<a<b. Cmr: ln
b a b b a
b a a
- -
> >
Giải:Bđt đã cho
1 ln ln 1 b a
b b a a
-
Û < <
-
Xét hàm số f(x)=lnx trên [a;b]. Ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [a;b] nên tồn
tại số c: a<c<b:
1 ( ) ( ) ln ln
( )'
f b f a b a
f c
c b a b a
- -
= = =
- -
Vì .
1 1 1
c a b ( ; )
b c a
Î Þ < <
Do đó ta có
1 ln ln 1 b a
b b a a
-
> >
-
đpcm
Bài 2: Cho 0<x<y và m là một số nguyên dương bất kì. Cmr:
1 1
( )
1
m m
m x x my
y
m
- -
+
>
+
Giải: Bđt đã cho
1
m m
y x m
my
y x
- -
Û <
-
Xét hàm số ( )
m
f t t = trên [x;y], ta thấy f(t) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [x ;y] nên tồn
tại số ( )
( ) ( ) 1 1
( )' : ;
f y f x m m
c x y f c mc my
y x
- - -
Î = = <
-
đpcm
Bài 3:Cmr : ( )
1
1 3
n n
n n n
+
> + " ³ (ĐH AN NINH 2001)
Giải: Bđt
ln( 1) ln
( 1) ln ln( 1) 0 ( 1) ( ) 0
1
n n
n n n n f n f n
n n
+
Û + > + Û - < Û + - <
+
Với
ln
( )
x
f x
x
= ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [n;n+1] nên có số c: n<c<n+1
2
1 - ln
( 1) - ( ) '( )( 1 - ) '( ) 0
c
f n f n f c n n f c
c
+ = + = = < Þđpcm
Bài 4:
3 3 3
CMR e e e e e e : sin cos( - 1) sin( 1) cos cos .cos( - 1) - - >
Giải: Vì cose, cos(e-1)>0 nên Bđt
3 3
sin sin( 1)
1
ose cos( - 1)
e e
c e
-
Û - >CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
GV: Nguyễn Tất Thu
Xét hàm số:
3
sin
( )
cos
x
f x
x
= trên [e-1;e], ta có
2
3 4
2cos 1
( )'
3 os
x
f x
c x
+
=
Áp dụng đ/l Lagrang thì có số e-1<c<e: f e f e f c - - = ( ) ( 1) '( )
Mặt khác:
2 2 4 3
c c c c c c f c os os 1 3 os '( ) 1 + + ³ Þ > Þđpcm
Về Đầu Trang Go down
 
Ứng dụng định lí Lagrang
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» 4rum Lưu Đình Chất
» Tư vấn hướng nghiệp giúp HS xác định rõ ngành nghề
» Bộ GD&ĐT vừa ban hành hướng dẫn tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các trường ĐH, CĐ năm 2011, trong đó quy định hồ sơ đăng ký tuyển thẳng phải được gửi về Sở Giáo dục trước ngày 25/6

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn Cựu Học Sinh Lưu Đình Chất :: Kiến Thức :: Toán Học-
Chuyển đến